TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

13/03/2025 - 17:54      35 lượt xem
Nội dung chính[ẩn][hiện]

JIS G3141 (1996) ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CUỘN CÁN NGUỘI
JIS G3141 (1996) THE SPECIFICATION OF COLD ROLLED COIL


CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ KÝ HIỆU (QUALITY AND SYMBOL OF PRODUCTS)
BẢNG 1: KÝ HIỆU CHẤT LƯỢNG - TABLE 1: SYMBOL OF QUALITY

Ký hiệu - Symbol of grades Ghi chú - Remarks
SPCC Chất lượng thương mại  - Commercial quality
SPCD Chất lượng dập sâu thông thường – drawing quality
SPCE Chất lượng dập sâu- deep drawing quality

 

BẢNG 2: CƯỜNG ĐỘ KÉO VÀ ĐỘ GIÃN DÀI CỦA VẬT LIỆU CỨNG
TABLE 2: TENSILE STRENGTH AND ELONGATION OF HARD MATERIALS.

Phân loại độ cứng
Temper grade
Ký hiệu
Symbol
Cường độ
Tensile strength (N/mm2)
Độ giãn dài
Elongation %
Loại ủ - As - annealed A - -
Loại độ cứng tiêu chuẩn - Standard temper grade S - -
Độ cứng 1/8 (1/8 hard) 8 290-410 25 min
Độ cứng 1/4 (1/4 hard) 4 370-490 10 min
Độ cứng 1/2 (1/2 hard) 2 440-590 -
Full hard 1 550 min -
Lưu ý: Bảng này được áp dụng cho thép tấm và băng có độ dày từ 0.25mm trở lên và khổ rộng từ 30mm trở lên.
Note: This table is applied to the steel sheet and strip of 0.25mm or over in thickness and 30mm and over in width.

 

THÉP MẠ KẼM - TIÊU CHUẨN JIS G3302    -    PRE-GALVANIZED STEEL - JIS G3302 STANDARD

Symbol
of Grade
Yield point or proof
stress (N/mm2)
Tensile strength
(N/mm2)
Elongation (%)
Normal thickness (t) mm
0.6 ≤ t ≤ 1.0 1.0 ≤ t ≤ 1.6 1.6 ≤ t ≤ 2.5 2.5 ≤ t ≤ 3.2
SGCC (205.)b (270 min.)b - - - -
SGC340 245 min. 340 min. 20 min. 20 min. 20 min. 20 min.
SGC440 335 min. 440 min. 18 min. 18 min. 18 min. 18 min.
SGC490 365 min. 490 min. 16 min. 16 min. 16 min. 16 min.

 

THÉP MẠ KẼM - TIÊU CHUẨN AS 1397   -    PRE-GALVANIZED STEEL - AS 1397 STANDARD

Steel Grade
designation
Longitudinal tensile test
Min Yield strength
(Note 1) (MPa)
Min tensile strength
(MPa)
Min. elongation, % (Note 2)
Lo=50mm Lo=80mm
G350 350 420 15 14
G450 450 480 10 09
G550 550 550 02 02

 

TIÊU CHUẨN JIG G 3444:2015   -   JIG G 3444:2015 STANDARD

Symbol of Grade C Si Mn P S
STK290 - - - 0.050 max. -
STK400 0.25 max. - - 0.040 max. 0.25 max.
STK490 0.18 max. 0.55 max. 0.65 max 0.035 max. 0.18 max.
STK500 0.24 max. 0.35 max. 0.30 to 1.30 0.040 max. 0.24 max.
STK540(b) 0.23 max. 0.55 max. 1.50 max. 0.040 max. 0.23 max.

 

CÁC TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT ỐNG THÉP   -   TECHNICAL REQUIREMENTS OF STEEL PIPE STANDARD

Tiêu chuẩn sản xuất
 
Cấp độ Thành phần hóa học 

Tính chất cơ học 

Thử bẹp

Thử uốn Thử áp
C Mn P S

Giới hạn đứt

Giới hạn chảy

Độ giãn chảy

H= Khoảng cách giữa bề mặt ngoài.
D=Đường kính ngoài

Góc x Bán kính trong

P= Áp suất thử.
ASTM
A500
A 0.3 - 0.05 0.063 Min. 45.000
(229kg/mm2)
Min. 33.000
(228kg/mm2)
25

Áp dụng cho trọng lượng chuẩn & ống cực dày đường kính danh nghĩa >2in

Kiểm tra mối hàn lần 1

Kiểm tra mối hàn lần 2 H

Áp dụng cho DK danh nghĩa s2in/

Khi được yêu cầu uốn cong

 
B 0.3 - 0.05 0.063 Min. 58.000
(400kg/mm2)
Min. 42.000
(290kg/mm2)
23

 

CÁC TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT ỐNG THÉP   -   TECHNICAL REQUIREMENTS OF STEEL PIPE STANDARD

Symbol
of Grade



 
Tensile
strength
N/mm2

 
Yield point or
proof stress
N/mm2

 
Weld Tensile
strength
N/mm2

 
Flattening resistance Flattening resistance
Distance between
flat plates (H)
Bending
anglea)
Inside
radius
Applicable outside diameter
All outside
diameters
All outside
diameters
All outside
diameters
All outside
diameters
50 mm or under
STK290 290 min. - 290 min. 2/3 * D 900 6D
STK400 400 min. 235 min. 400 min. 2/3 * D 900 6D
STK490 490 min. 315 min. 490 min. 7/8 * D 900 6D
STK500 500 min. 355 min. 500 min. 7/8 * D 900 6D
STK540 540 min. 390 min. 540 min. 7/8 * D 900 6D
NOTE 1 In this table, D stands for the outside diameter of tube.
NOTE 2 N/mm2 = 1MPa
Notea) The bending angle shall be measured from the starting point of the bend.
20/03/2025 46
Công ty Cổ Phần Sản Xuất Kinh Doanh Thép Việt Nhật luôn tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất. Chúng tôi cam kết giảm thiểu tác động xấu đến môi trường, áp dụng các biện pháp xử lý chất thải và bảo vệ nguồn nước. Giấy phép này là cơ sở để duy trì hoạt động bền vững và trách nhiệm với cộng đồng và toàn xã hội.
Xem chi tiết
13/03/2025 19
Trên thân mỗi ống thép được in dòng chữ nhận diện sản phẩm với nội dung như sau: Logo, Viet Nhat, Ống thép mạ kẽm, Thông tin kích thước, Lượng mạ, Tiêu chuẩn chất lượng cao, Ngày giờ sản xuất và máy sản xuất
Xem chi tiết
13/03/2025 39
Thép Việt Nhật đạt các chứng nhận quốc tế về chất lượng, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn khắt khe trong sản xuất. Sản phẩm luôn được kiểm tra và kiểm soát chặt chẽ để đáp ứng các yêu cầu về độ bền, an toàn và bảo vệ môi trường.
Xem chi tiết